Nghĩa của từ dog trong tiếng Việt

dog trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dog

US /dɑːɡ/
UK /dɑːɡ/
"dog" picture

danh từ

chó, kẻ đê tiện, gã

A domesticated carnivorous mammal that typically has a long snout, an acute sense of smell, nonretractable claws, and a barking, howling, or whining voice.

Ví dụ:

We could hear dogs barking in the distance.

Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng chó sủa ở phía xa.

Từ đồng nghĩa:

động từ

theo sát gót, bám sát, kẹp bằng kìm

Follow (someone or their movements) closely and persistently.

Ví dụ:

Photographers seemed to dog her every step.

Các nhiếp ảnh gia dường như bám sát đến mỗi bước đi của cô ấy.

Từ đồng nghĩa: