Nghĩa của từ hound trong tiếng Việt

hound trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hound

US /haʊnd/
UK /haʊnd/
"hound" picture

danh từ

chó săn

A dog that can run fast and has a good sense of smell, used for hunting.

Ví dụ:

The hounds picked up the scent of the fox.

Những con chó săn đánh hơi được mùi của con cáo.

động từ

săn lùng

To keep following somebody and not leave them alone, especially in order to get something from them or ask them questions.

Ví dụ:

They were hounded day and night by the press.

Họ bị báo chí săn lùng cả ngày lẫn đêm.

Từ liên quan: