Nghĩa của từ distance trong tiếng Việt

distance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

distance

US /ˈdɪs.təns/
UK /ˈdɪs.təns/
"distance" picture

danh từ

khoảng cách, điểm cách xa, thái độ xa cách, sự lạnh nhạt, cảnh xa

An amount of space between two things or people.

Ví dụ:

I bicycled the short distance home.

Tôi đạp xe khoảng cách ngắn về nhà.

Từ đồng nghĩa:

động từ

tránh xa, tạo khoảng cách

Make (someone or something) far off or remote in position or nature.

Ví dụ:

Her mother wished to distance her from the rough village children.

Mẹ cô ấy mong muốn cô ấy tránh xa những đứa trẻ trong làng thô bạo.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: