Nghĩa của từ dissent trong tiếng Việt

dissent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dissent

US /dɪˈsent/
UK /dɪˈsent/
"dissent" picture

danh từ

sự bất đồng quan điểm, sự bất đồng ý kiến, sự phản đối

A strong difference of opinion on a particular subject, especially about an official suggestion or plan or a popular belief.

Ví dụ:

When the time came to approve the proposal, there were one or two voices of dissent.

Khi đến thời điểm thông qua đề xuất, đã có một hoặc hai tiếng nói phản đối.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

không đồng ý, bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến

To have or express opinions that are different from those that are officially accepted.

Ví dụ:

Only two ministers dissented from the official view.

Chỉ có hai bộ trưởng không đồng ý với quan điểm chính thức.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: