Nghĩa của từ acceptance trong tiếng Việt

acceptance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

acceptance

US /əkˈsep.təns/
UK /əkˈsep.təns/
"acceptance" picture

danh từ

sự chấp nhận, sự chấp thuận, sự công nhận, sự hoan nghênh, sự tán thành, sự nhận thanh toán

General agreement that something is satisfactory or right, or that someone should be included in a group.

Ví dụ:

The party marked his acceptance into the community.

Bữa tiệc đánh dấu sự chấp nhận của anh ấy vào cộng đồng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: