Nghĩa của từ dispute trong tiếng Việt

dispute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dispute

US /dɪˈspjuːt/
UK /dɪˈspjuːt/
"dispute" picture

danh từ

cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp

A disagreement, argument, or debate.

Ví dụ:

The unions are in dispute with management over pay.

Các công đoàn đang tranh chấp với việc quản lý về tiền lương.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

tranh cãi, bàn cãi, tranh luận, kháng cự

To disagree with something that someone says.

Ví dụ:

Few would dispute his status as the finest artist of the period.

Ít ai có thể tranh cãi về vị thế của anh ấy là nghệ sĩ xuất sắc nhất trong thời kỳ đó.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: