Nghĩa của từ disapproval trong tiếng Việt
disapproval trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disapproval
US /ˌdɪs.əˈpruː.vəl/
UK /ˌdɪs.əˈpruː.vəl/

danh từ
sự không tán thành, sự phản đối, sự chê
The feeling of having a negative opinion of someone or something.
Ví dụ:
Although they said nothing, she could sense their disapproval of her suggestion.
Mặc dù họ không nói gì, cô ấy có thể cảm nhận được sự phản đối của họ đối với đề nghị của cô ấy.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: