Nghĩa của từ dim trong tiếng Việt

dim trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dim

US /dɪm/
UK /dɪm/
"dim" picture

tính từ

lờ mờ, mập mờ, không rõ rệt, không nhìn rõ, không sáng, xỉn

Not giving or having much light.

Ví dụ:

The lamp gave out a dim light.

Ngọn đèn tỏa ra ánh sáng mập mờ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

làm mờ, mờ đi, mờ dần

To (make something) become less bright.

Ví dụ:

Someone dimmed the lights.

Ai đó đã làm mờ đèn.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: