Nghĩa của từ pale trong tiếng Việt
pale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pale
US /peɪl/
UK /peɪl/

tính từ
nhạt, tái, nhợt nhạt, lờ mờ
Light in colour or shade; containing little colour or pigment.
Ví dụ:
Choose pale floral patterns for walls.
Chọn họa tiết hoa nhạt cho tường.
Từ đồng nghĩa:
động từ
làm nhợt nhạt, làm tái đi, làm lu mờ, trở nên nhợt nhạt, lu mờ đi
Become pale in one's face from shock or fear.
Ví dụ:
I paled at the thought of what she might say.
Tôi tái đi khi nghĩ về những gì cô ấy có thể nói.