Nghĩa của từ "digital native" trong tiếng Việt

"digital native" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

digital native

US /ˌdɪdʒ.ɪ.təl ˈneɪ.tɪv/
"digital native" picture

danh từ

người bản địa kỹ thuật số

A person who is very familiar with digital technology, computers, etc. because they have grown up with them.

Ví dụ:

As a digital native, John quickly adapted to remote work and mastered video conferencing tools.

người bản địa kỹ thuật số, John nhanh chóng thích nghi với công việc từ xa và thành thạo các công cụ hội nghị truyền hình.