Nghĩa của từ "die away" trong tiếng Việt
"die away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
die away
US /daɪ əˈweɪ/
UK /daɪ əˈweɪ/

cụm động từ
dịu dần, tắt dần, yếu dần, nhỏ dần rồi biến mất, dần dần biến mất, mất hẳn
To become gradually weaker and finally disappear.
Ví dụ:
Her anger died away when she saw how sorry he was.
Cơn giận của cô ấy dịu dần khi thấy anh ta hối lỗi.