Nghĩa của từ die trong tiếng Việt

die trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

die

US /daɪ/
UK /daɪ/
"die" picture

danh từ

khuôn rập, khuôn kéo sợi, khuôn đúc

A shaped piece or mould (= hollow container) made of metal or other hard material, used to shape or put a pattern on metal or plastic.

Ví dụ:

She has bought a new die.

Cô ấy đã mua một cái khuôn rập mới.

động từ

chết, mất, từ trần, băng hà, hy sinh, ngừng hoạt động, tắt đi, biến mất

(of a person, animal, or plant) stop living.

Ví dụ:

The king died a violent death.

Nhà vua chết một cái chết dữ dội.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: