Nghĩa của từ "run away" trong tiếng Việt

"run away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

run away

US /rʌn əˈweɪ/
"run away" picture

cụm động từ

chạy trốn, bỏ chạy

To leave a place or person secretly and suddenly.

Ví dụ:

People ran away when the storm came.

Mọi người bỏ chạy khi cơn bão ập đến.

danh từ

người bỏ trốn, người trốn chạy, đứa trẻ bỏ nhà đi

A person who has suddenly left or escaped from somebody/something, especially a child who has left home without telling anyone.

Ví dụ:

teenage runaways living on the streets

những đứa trẻ vị thành niên bỏ nhà đi sống trên đường phố

tính từ

bỏ trốn, làm loạn, không kiểm soát được, trốn tránh, chạy trốn, bỏ đi

(of a person) having left without telling anyone.

Ví dụ:

We found a note from the runaway employee, explaining their sudden departure from the company.

Chúng tôi tìm thấy một ghi chú từ nhân viên bỏ trốn, giải thích về việc họ đột ngột rời khỏi công ty.