Nghĩa của từ "die out" trong tiếng Việt
"die out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
die out
US /ˈdaɪ aʊt/

cụm động từ
biến mất, tuyệt chủng, chết dần, lỗi thời, mai một
To become less common and finally stop existing.
Ví dụ:
Dinosaurs died out millions of years ago.
Khủng long đã tuyệt chủng cách đây hàng triệu năm.