Nghĩa của từ defensive trong tiếng Việt
defensive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
defensive
US /dɪˈfen.sɪv/
UK /dɪˈfen.sɪv/

tính từ
phòng thủ, bảo vệ, tự vệ
Used to protect someone or something against attack.
Ví dụ:
These are purely defensive weapons, not designed for attack.
Đây hoàn toàn là vũ khí phòng thủ, không được thiết kế để tấn công.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
danh từ
thế phòng thủ
Ready to protect yourself because you are expecting to be criticized or attacked.
Ví dụ:
The government has been put on the defensive, accused by critics of doing too little too late.
Chính phủ đã bị đặt vào thế phòng thủ, bị những người chỉ trích cáo buộc là làm quá ít và quá muộn.