Nghĩa của từ defense trong tiếng Việt
defense trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
defense
US /dɪˈfens/
UK /dɪˈfens/

danh từ
sự phòng thủ, sự bảo vệ, quốc phòng, lập luận, lời biện hộ, lời bào chữa, luật sư bào chữa, phòng thủ
The case presented by or on behalf of the party being accused or sued in a lawsuit.
Ví dụ:
The farmer's defense was that he intended only to wound the thief.
Người nông dân biện hộ rằng anh ta chỉ định làm bị thương tên trộm.