Nghĩa của từ daughter-in-law trong tiếng Việt
daughter-in-law trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
daughter-in-law
US /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/

danh từ
con dâu
The woman who is married to your son or daughter.
Ví dụ:
Mary is my son's wife, so she's my daughter-in-law.
Mary là vợ của con trai tôi, vì vậy cô ấy là con dâu của tôi.