Nghĩa của từ current trong tiếng Việt

current trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

current

US /ˈkɝː.ənt/
UK /ˈkɝː.ənt/
"current" picture

danh từ

dòng, luồng, dòng điện, chiều, hướng

A body of water or air moving in a definite direction, especially through a surrounding body of water or air in which there is less movement.

Ví dụ:

ocean currents

dòng chảy đại dương

Từ đồng nghĩa:

tính từ

hiện nay, hiện thời, hiện hành, đang lưu hành, phổ biến, thịnh hành, thông dụng

Belonging to the present time; happening or being used or done now.

Ví dụ:

Keep abreast of current events.

Bám sát các sự kiện hiện nay.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: