Nghĩa của từ present trong tiếng Việt
present trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
present
US /ˈprez.ənt/
UK /ˈprez.ənt/

danh từ
hiện nay, quà tặng, hiện tại
The period of time now occurring.
Ví dụ:
They are happy and at peace, refusing to think beyond the present.
Họ hạnh phúc và bình yên, từ chối suy nghĩ xa hơn hiện tại.
động từ
trình bày, trao tặng, biểu hiện, đưa ra, bày ra, trình diễn, giới thiệu
Give or award formally or ceremonially.
Ví dụ:
A celebrity will present the prizes.
Một người nổi tiếng sẽ trao các giải thưởng.
tính từ
hiện tại, bây giờ
Existing or occurring now.
Ví dụ:
She did not expect to find herself in her present situation.
Cô ấy không mong đợi để tìm thấy chính mình trong hoàn cảnh hiện tại của mình.