Nghĩa của từ cue trong tiếng Việt

cue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cue

US /kjuː/
UK /kjuː/
"cue" picture

danh từ

cơ (bi-a), sự ra hiệu, ám hiệu, dấu hiệu, sự gợi ý, lời chú thích, tín hiệu

A signal for someone to do something.

Ví dụ:

They started washing up, so that was our cue to leave the party.

Họ bắt đầu tắm rửa, vì vậy đó là dấu hiệu của chúng tôi để rời khỏi bữa tiệc.

Từ đồng nghĩa:

động từ

ra hiệu cho

To give someone a signal to do something.

Ví dụ:

With a nod of his head, the drummer cued the lead singer in.

Với một cái gật đầu của anh ấy, tay trống ra hiệu cho ca sĩ chính vào.