Nghĩa của từ infatuation trong tiếng Việt

infatuation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

infatuation

US /ɪnˌfætʃ.uˈeɪ.ʃən/
UK /ɪnˌfætʃ.uˈeɪ.ʃən/
"infatuation" picture

danh từ

sự si mê, sự mê đắm, sự say mê

Strong but not usually lasting feelings of love or attraction.

Ví dụ:

It's just an infatuation. She'll get over it.

Đó chỉ là sự si mê nhất thời thôi. Cô ấy sẽ vượt qua thôi.