Nghĩa của từ cracked trong tiếng Việt

cracked trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cracked

US /krækt/
UK /krækt/
"cracked" picture

tính từ

rạn, nứt, vỡ, gàn, dở hơi

Damaged and showing lines on the surface from having split without coming apart.

Ví dụ:

The old pipes were cracked and leaking.

Các đường ống cũ bị nứt và rò rỉ.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: