Nghĩa của từ skilled trong tiếng Việt

skilled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

skilled

US /skɪld/
UK /skɪld/
"skilled" picture

tính từ

khéo léo, khôn khéo, có kinh nghiệm, có tay nghề, lành nghề, được đào tạo, cần sự khéo léo

Having or showing the knowledge, ability, or training to perform a certain activity or task well.

Ví dụ:

He is a lab technician skilled in electronics.

Anh ấy là một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm có tay nghề cao trong lĩnh vực điện tử.

Từ trái nghĩa: