Nghĩa của từ cover-up trong tiếng Việt
cover-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cover-up
US /ˈkʌv.ər.ʌp/

danh từ
sự che đậy, áo khoác cover-up
Action that is taken to hide a mistake or an illegal activity from the public.
Ví dụ:
Allegations of a cover-up of the effects of pollution have been strongly denied.
Các cáo buộc che đậy tác động của ô nhiễm đã bị phủ nhận mạnh mẽ.
cụm động từ
che, giấu diếm, che đậy
To cover something completely so that it cannot be seen.
Ví dụ:
I hastily covered up the mess with a sheet.
Tôi vội vàng che đống bừa bộn bằng một tấm vải.