Nghĩa của từ "cover charge" trong tiếng Việt

"cover charge" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cover charge

US /ˈkʌv.ə ˌtʃɑːdʒ/
"cover charge" picture

danh từ

phí bảo hiểm, tiền phục vụ

An amount of money charged by some restaurants in addition to the charge for food and drink, or an amount of money added in a club to pay for the entertainment.

Ví dụ:

There was no cover charge - she just wanted to provide a place for musicians to share their music.

Không có phí bảo hiểm - cô ấy chỉ muốn cung cấp một nơi để các nhạc sĩ chia sẻ âm nhạc của họ.