Nghĩa của từ "country dance" trong tiếng Việt

"country dance" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

country dance

US /ˌkʌn.tri ˈdɑːns/
"country dance" picture

danh từ

điệu nhảy đồng quê

A traditional dance from England or Scotland for several pairs of dancers who arrange themselves in circles, squares, or long rows.

Ví dụ:

He teaches traditional country dances.

Ông ấy dạy các điệu nhảy đồng quê truyền thống.