Nghĩa của từ convert trong tiếng Việt

convert trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

convert

US /kənˈvɝːt/
UK /kənˈvɝːt/
"convert" picture

danh từ

người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng, người thay đổi chính kiến

A person who has been persuaded to change their religious faith or other beliefs.

Ví dụ:

He is a recent convert to the Church.

Anh ấy là một người cải đạo gần đây với Giáo hội.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đổi, biến đổi, chuyển đổi, làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái, biển thủ, tham ô

Cause to change in form, character, or function.

Ví dụ:

Production processes that converted raw material into useful forms.

Các quy trình sản xuất đã chuyển đổi nguyên liệu thô thành các dạng hữu ích.

Từ đồng nghĩa: