Nghĩa của từ confidently trong tiếng Việt

confidently trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

confidently

US /ˈkɑːn.fə.dənt.li/
UK /ˈkɑːn.fə.dənt.li/
"confidently" picture

trạng từ

tự tin

In a way that shows you are certain of your abilities or have trust in people, plans, or the future.

Ví dụ:

Try to act confidently, even if you feel nervous.

Cố gắng hành động một cách tự tin, ngay cả khi bạn cảm thấy lo lắng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: