Nghĩa của từ "come through" trong tiếng Việt

"come through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come through

US /ˈkʌm θruː/
"come through" picture

cụm động từ

vượt qua, hồi phục, đến nơi, được nhận, hoàn thành

To get better after a serious illness or to avoid serious injury.

Ví dụ:

He came through the surgery just fine.

Anh ấy đã vượt qua ca phẫu thuật một cách ổn thỏa.

Từ đồng nghĩa: