Nghĩa của từ co-sign trong tiếng Việt

co-sign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

co-sign

US /ˈkoʊˌsaɪn/
UK /ˈkoʊˌsaɪn/
"co-sign" picture

động từ

đồng ký, ký chung, ký bảo lãnh

To sign a document together with another person or other people.

Ví dụ:

All five former homeland security secretaries have co-signed a letter to the president.

Cả năm cựu bộ trưởng an ninh nội địa đều đã đồng ký vào một lá thư gửi cho tổng thống.