Nghĩa của từ "clay court" trong tiếng Việt

"clay court" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clay court

US /ˌkleɪ ˈkɔːt/
"clay court" picture

danh từ

sân đất nện

A tennis court that has a surface made of clay.

Ví dụ:

Rafael Nadal is known for his exceptional performance on clay courts, winning numerous titles.

Rafael Nadal được biết đến với thành tích đặc biệt trên sân đất nện, giành được nhiều danh hiệu.