Nghĩa của từ "family court" trong tiếng Việt
"family court" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
family court
US /ˌfæməli ˈkɔːt/

danh từ
tòa án gia đình
A court of law that deals with cases involving family law, such as divorce and arrangements for looking after children after a divorce.
Ví dụ:
Lawyers get only $500 per case now in family court, although such cases might last for years.
Các luật sư hiện chỉ nhận được 500 đô la cho mỗi trường hợp tại tòa án gia đình, mặc dù những trường hợp như vậy có thể kéo dài trong nhiều năm.