Nghĩa của từ chairwoman trong tiếng Việt

chairwoman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chairwoman

US /ˈtʃerˌwʊm.ən/
UK /ˈtʃerˌwʊm.ən/
"chairwoman" picture

danh từ

nữ chủ tịch

A woman who is in charge of a meeting, committee, or organization.

Ví dụ:

The Chairwoman of the State Board of Education urged lawmakers not to cut public school funding.

Nữ chủ tịch Ủy ban Giáo dục Tiểu bang kêu gọi các nhà lập pháp không cắt tài trợ cho các trường công.