Nghĩa của từ "carry out" trong tiếng Việt
"carry out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
carry out
US /ˈkær.i aʊt/

cụm động từ
thực hiện, tiến hành
To do or complete something, especially that you have said you would do or that you have been told to do.
Ví dụ:
Dr. Carter is carrying out research on early Christian art.
Tiến sĩ Carter đang thực hiện nghiên cứu về nghệ thuật Cơ đốc giáo thời kỳ đầu.