Nghĩa của từ bring trong tiếng Việt
bring trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bring
US /brɪŋ/
UK /brɪŋ/

động từ
cầm lại, đem lại, mang lại, làm cho, gây cho, đưa ra, đưa
1.
Take or go with (someone or something) to a place.
Ví dụ:
She brought Luke home from the hospital.
Cô ấy đưa Luke từ bệnh viện về nhà.
2.
Cause (someone or something) to be in a particular state or condition.
Ví dụ:
It was an economic policy that would have brought the country to bankruptcy.
Đó là một chính sách kinh tế có thể đã làm cho đất nước đến chỗ phá sản.
Từ đồng nghĩa: