Nghĩa của từ "brim over" trong tiếng Việt

"brim over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brim over

US /brɪm ˈoʊvər/
UK /brɪm ˈoʊvər/
"brim over" picture

cụm động từ

tràn ra, ngập tràn, dâng trào, tràn ngập

(of a cup, container, etc.) to be so full of a liquid that it flows over the edge.

Ví dụ:

The glass brimmed over with water when she poured too much.

Ly nước tràn ra khi cô ấy rót quá nhiều.