Nghĩa của từ brainy trong tiếng Việt

brainy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brainy

US /ˈbreɪ.ni/
UK /ˈbreɪ.ni/
"brainy" picture

tính từ

thông minh, khôn khéo

Clever.

Ví dụ:

Sarah was beautiful and brainy.

Sarah xinh đẹp và thông minh.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: