Nghĩa của từ belt-tightening trong tiếng Việt

belt-tightening trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

belt-tightening

US /ˈbeltˌtaɪt.nɪŋ/
UK /ˈbeltˌtaɪt.nɪŋ/
"belt-tightening" picture

danh từ

cách thắt lưng buộc bụng

Changes that are made in order to spend less money.

Ví dụ:

There is a need for further belt-tightening.

Cần phải thắt lưng buộc bụng hơn nữa.

tính từ

(thuộc) cách thắt lưng buộc bụng

Involving a reduction in spending.

Ví dụ:

The government has recommended a series of belt-tightening reforms.

Chính phủ đã khuyến nghị một loạt các cải cách thắt lưng buộc bụng.