Nghĩa của từ beliefs trong tiếng Việt

beliefs trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beliefs

niềm tin

danh từ

1. an acceptance that a statement is true or that something exists.
Ví dụ:
his belief in the value of hard work
2. trust, faith, or confidence in someone or something.
Ví dụ:
I've still got belief in myself
Từ trái nghĩa:

other

Từ liên quan: