Nghĩa của từ "best-before date" trong tiếng Việt
"best-before date" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
best-before date
US /ˌbest.bɪˈfɔːr ˌdeɪt/

danh từ
hạn sử dụng
A date printed on a container or package, advising you to use food or drink before this date as it will not be of such good quality after that.
Ví dụ:
The flour is not yet past its best-before date.
Bột mì vẫn chưa quá hạn sử dụng.
Từ liên quan: