Nghĩa của từ "bear claw" trong tiếng Việt

"bear claw" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bear claw

US /ˈbeə ˌklɔː/
"bear claw" picture

danh từ

bánh ngọt hạnh nhân

A type of sweet pastry cake for one person, often shaped like a half circle and containing almonds (= a type of nut).

Ví dụ:

I went into a café and bought a bear claw and a cup of coffee.

Tôi vào quán cà phê mua một chiếc bánh ngọt hạnh nhân và một tách cà phê.