Nghĩa của từ bear trong tiếng Việt

bear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bear

US /ber/
UK /ber/
"bear" picture

động từ

chịu đựng, cam chịu, chịu thiệt hại, sinh, đẻ

Carry the weight of; support.

Ví dụ:

The bees form large colonies and need the thick branches of tall trees to bear the weight of their nests.

Những con ong tạo thành đàn lớn và cần những cành cây cao dày để chịu sức nặng của tổ của chúng.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

con gấu

A large, heavy mammal that walks on the soles of its feet, having thick fur and a very short tail. Bears are related to the dog family but most species are omnivorous.

Ví dụ:

There was a brown bear.

Có một con gấu nâu.