Nghĩa của từ claw trong tiếng Việt

claw trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

claw

US /klɑː/
UK /klɑː/
"claw" picture

danh từ

móng vuốt, vuốt, càng (cua,...), vật hình móc

One of the sharp curved nails at the end of each of the toes of some animals and birds.

Ví dụ:

Our cat likes to sharpen her claws on the legs of the dining table.

Con mèo của chúng tôi thích cào móng vào chân bàn ăn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

cào, quào, xé

To scratch or tear somebody/something with claws or with your nails.

Ví dụ:

The cat was clawing at the leg of the chair.

Con mèo đang cào vào chân ghế.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: