Nghĩa của từ "be in charge of" trong tiếng Việt

"be in charge of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be in charge of

"be in charge of" picture

động từ

chịu trách nhiệm về, đang điều khiển, đang chỉ huy

be responsible for

Ví dụ:

He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the fax machine.

Ông ấy chọn người nào đó chịu trách nhiệm duy trì việc cung cấp giấy cho máy fax.