Nghĩa của từ "service charge" trong tiếng Việt

"service charge" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

service charge

US /ˈsɜː.vɪs ˌtʃɑːdʒ/
"service charge" picture

danh từ

phí dịch vụ, phí phục vụ, phí thủ tục

An amount of money added to the basic price of something to pay for the cost of dealing with the customer.

Ví dụ:

If you order the tickets by phone you have to pay a $2 service charge as well as $13.50 for each ticket.

Nếu bạn đặt vé qua điện thoại, bạn phải trả phí dịch vụ 2 USD cũng như 13,50 USD cho mỗi vé.