Nghĩa của từ foundation trong tiếng Việt
foundation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
foundation
US /faʊnˈdeɪ.ʃən/
UK /faʊnˈdeɪ.ʃən/

danh từ
kem nền, sự thành lập, sự thiết lập, nền móng, cơ sở, quỹ tài trợ
1.
A skin-coloured cream that is put on the face under other make-up.
Ví dụ:
I want to buy a new bottle of foundation.
Tôi muốn mua một chai kem nền mới.
2.
The act of starting a new institution or organization.
Ví dụ:
The organization has grown enormously since its foundation in 1955.
Tổ chức đã phát triển vượt bậc kể từ khi thành lập vào năm 1955.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: