Nghĩa của từ balance trong tiếng Việt
balance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
balance
US /ˈbæl.əns/
UK /ˈbæl.əns/

danh từ
cái cân, sự cân bằng, thế thăng bằng, sai ngạch, số còn lại, số dư
An even distribution of weight enabling someone or something to remain upright and steady.
Ví dụ:
She lost her balance before falling.
Cô ấy mất thăng bằng trước khi ngã.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
động từ
đặt thăng bằng, giữ thăng bằng, cân bằng, quyết toán
Keep or put (something) in a steady position so that it does not fall.
Ví dụ:
a mug that she balanced on her knee
một cái cốc mà cô ấy đặt thăng bằng trên đầu gối của mình