Nghĩa của từ "on balance" trong tiếng Việt

"on balance" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

on balance

US /ɒn ˈbæləns/
"on balance" picture

thành ngữ

sau khi đưa tất cả mọi thứ vào cân nhắc

After considering the power or influence of both sides of a question.

Ví dụ:

The job offer had some advantages, but on balance, he thought he was better off where he was.

Lời mời làm việc có một số lợi thế, nhưng sau khi đưa tất cả mọi thứ vào cân nhắc, anh ấy nghĩ rằng anh ấy tốt hơn ở nơi anh ấy đang ở.