Nghĩa của từ "back up" trong tiếng Việt

"back up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

back up

US /ˈbæk ʌp/
"back up" picture

cụm động từ

hỗ trợ, sao lưu

To make an extra copy of computer information.

Ví dụ:

Make sure you back up your files.

Đảm bảo rằng bạn đã sao lưu các tệp của mình.

danh từ

sự hỗ trợ, sự dự trữ, sự sao lưu

(someone or something that provides) support or help, or something that you have arranged in case your main plans, equipment, etc. go wrong.

Ví dụ:

We're going to need some professional backup for this project.

Chúng tôi sẽ cần một số sự hỗ trợ chuyên nghiệp cho dự án này.