Nghĩa của từ "back off" trong tiếng Việt

"back off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

back off

US /ˈbæk ɑːf/
"back off" picture

cụm động từ

lùi lại, rút lui, ngừng làm phiền/ đe doạ

To move backwards in order to get away from somebody/something frightening or unpleasant.

Ví dụ:

As the riot police approached, the crowd backed off.

Khi cảnh sát chống bạo động tiến đến, đám đông lùi lại.